Làm quen với từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1
Với làn sóng Hallyu ngày càng phát triển và nở rộ, văn hóa Hàn Quốc ngày càng tiếp cận với nhiều bạn bè quốc tế hơn. Từ sự yêu mến văn hóa này, nhu cầu học tiếng Hàn , từ vựng tiếng hàn sơ cấp 1 của mọi người cũng trở nên phổ biến hơn rất nhiều.
Không chỉ dừng lại là học tiếng để tìm hiểu văn hóa, nhiều người mong muốn học tiếng Hàn với mục đích được học tập, sinh sống và định cư tại “xứ sở kim chi” này về lâu dài.
Tổng quan về đất nước Hàn Quốc
Hàn Quốc hay được biết tới với tên gọi đầy đủ Đại Hàn Dân Quốc là một quốc đảo nằm ở Đông Á. Đối với các bạn trẻ Hàn Quốc hấp dẫn bởi nền văn hóa âm nhạc, thời trang, thần tượng và ẩm thực, còn trong giới kinh doanh, Hàn Quốc là một thị trường đầy tiềm năng với sức mua sắm lớn và thu nhập cao.
Là đất nước sở hữu nền công nghiệp công nghệ cao cùng với sự phát triển lớn mạnh nhanh chóng, Hàn Quốc mở ra cánh cửa học tập và giao thương rất tiềm năng cho tất cả mọi người trên thế giới
Ngoài ra nền giáo dục ở Hàn cũng được đánh giá cao về chất lượng cũng như chương trình giảng dạy, được học tập trong môi trường như Hàn Quốc sẽ giúp các du học sinh có tiền đề vững chắc trong công việc sau này.
Nhu cầu sử dụng tiếng Hàn ngày nay
- Với nền văn hóa trẻ trung và sôi động, Hàn Quốc thu hút được rất nhiều bạn trẻ tìm hiểu về văn hóa này cũng như học tiếng Hàn để được học tập hoặc định cư bên Hàn
- Là quốc gia có nền kinh tế mạnh mẽ, khoa học hiện đại không thua kém châu Âu lại ở khoảng cách địa lý gần hơn, Hàn Quốc là thị trường tiềm năng cho các doanh nghiệp nước ngoài tiến vào cũng như tạo công ăn việc làm chất lượng cho lực lượng lao động quốc tế
- Mối quan hệ Hàn – Việt luôn được duy trì và phát triển trong một thời gian rất dài, điều này tạo thuận lợi cho người dân Việt Nam có nhiều cơ hội được sang Hàn và các chuyên gia Hàn có thể sang Việt Nam để truyền đạt, chuyển giao công nghệ.
- Hàng loạt công ty Hàn Quốc được thành lập ở Việt Nam tạo ra cơ hội việc làm lớn dẫn tới nhu cầu học tiếng Hàn tăng cao để đáp ứng nhu cầu của công ty.
- Nền giáo dục của Hàn được đánh giá là mang tính cạnh tranh rất cao, điều này dẫn tới chất lượng giáo dục của họ luôn lọt vào top đầu. Du học tại Hàn tuy phải chịu sức cạnh tranh và áp lực lớn, nhưng kết quả chất lượng đào tạo là rất xứng đáng.
Những từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1,2, trung cấp 3 hay gặp
Từ vựng tiếng hàn theo chủ đề
- Gia đình
조부모 jobumo |
ông bà | 언니
eonni |
chị |
부모
bumo |
bố mẹ | 형제
hyeongje |
em trai |
아빠
appa |
bố | 자매
jamae |
em gái |
엄마
eomma |
mẹ | 부인
bu-in |
vợ |
형
hyeong |
anh | 남편
nampyeon |
chồng |
선생님
seonsaengnim |
cô | 삼촌
samchon |
chú/bác |
이모
imo |
dì/bác | 손자
sonja |
cháu trai |
커플
keopeul |
vợ chồng | 조카
joka |
cháu gái |
- Ăn uống
배고픈
baegopeun |
đói bụng | 목마른
mogmaleun |
khát nước |
배가 부르다
baega buleuda |
no bụng | 마시다
masida |
uống |
먹다
meogda |
ăn | 맛있는
mas-issneun |
ngon miệng |
달콤한
dalkomhan |
ngọt | 짠
jjan |
mặn |
쟁기
jaeng-gi |
cay | 격렬한
gyeoglyeolhan |
đắng |
더운
deoun |
nóng | 너무 추워
neomu chuwo |
lạnh |
맛있는
mas-issneun |
thơm ngon | 잘먹겠습니다
jalmeoggessseubnida |
tôi sẽ ăn thật ngon miệng |
- Nghề nghiệp
박사님
bagsanim |
bác sĩ | 선생님
seonsaengnim |
giáo viên |
배우
baeu |
diễn viên | 가수
gasu |
ca sĩ |
엔지니어
enjinieo |
kỹ sư | 운동 선수
undong seonsu |
vận động viên |
운동 선수
undong seonsu |
nhạc sĩ | 감독
gamdog |
đạo diễn |
엠씨
emssi |
người dẫn chương trình | 보고자
bogoja |
phóng viên |
조종사
jojongsa |
phi công | 기내 안내
ginae annae |
tiếp viên hàng không |
선원
seon-won |
thủy thủ | 순경
sungyeong |
cảnh sát |
군대
gundae |
quân nhân | 작가
jagga |
nhà viết sách |
- Thể thao, giải trí
수영
suyeong |
bơi lội | 농구
nong-gu |
bóng rổ |
배드민턴
baedeuminteon |
cầu lông | 탁구
taggu |
bóng bàn |
스케이팅
seukeiting |
trượt băng | 스키 타기
seuki tagi |
trượt tuyết |
배구
baegu |
bóng chuyền | 권투
gwontu |
boxing |
사이클링
saikeulling |
đạp xe đạp | 등산
deungsan |
leo núi |
로잉
loing |
chèo thuyền | 어업
eoeob |
câu cá |
경주
gyeongju |
đua ngựa | 야구
yagu |
bóng chày |
축구
chuggu |
bóng đá | 럭비
leogbi |
bóng bầu dục |
- Nơi chốn
학교
haggyo |
trường học | 병원
byeong-won |
bệnh viện |
법원
beob-won |
tòa án | 지하철역
jihacheol-yeog |
ga tàu điện ngầm |
공항
gonghang |
sân bay | 은행
eunhaeng |
ngân hàng |
도서관
doseogwan |
thư viện | 식당
sigdang |
nhà hàng |
식당
sigdang |
trung tâm thương mại | 버스 정류장
beoseu jeonglyujang |
bến xe bus |
호텔
hotel |
khách sạn | 커피 샵
keopi syab |
quán cafe |
- Vật dụng thường ngày
테이블
teibeul |
bàn | 냉장고
naengjang-go |
tủ lạnh |
의자
uija |
ghế | 텔레비전
tellebijeon |
tivi |
세탁기
setaggi |
máy giặt | 랩탑
laebtab |
máy tính xách tay |
부엌
bueok |
bếp | 침대
chimdae |
giường |
내각
naegag |
tủ | 히터
hiteo |
máy sưởi |
주전자
jujeonja |
ấm đun nước | 유리
yuli |
cốc |
그릇
geuleus |
bát | 젓가락
jeosgalag |
đũa |
숟가락
sudgalag |
thìa | 냄비
naembi |
nồi |
- Thời tiết
더운
deoun |
nắng | 눈
nun |
tuyết |
폭우
pog-u |
mưa | 이슬
iseul |
sương |
강한 바람
ganghan balam |
gió to | 홍수
hongsu |
lũ lụt |
폭풍
pogpung |
bão | 신선한
sinseonhan |
trong lành |
마른
maleun |
khô hanh | 어두운
eoduun |
âm u |
너무 추워
neomu chuwo |
rét buốt | 더운
deoun |
nóng bức |
- Thời gian:
아침
achim |
buổi sáng | 정오
jeong-o |
buổi trưa |
오후
ohu |
buổi chiều | 저녁
jeonyeog |
buổi tối |
오늘
oneul |
hôm nay | 어제
eoje |
hôm qua |
밤
bam |
buổi đêm | 주말
jumal |
cuối tuần |
내일
naeil |
ngày mai | 다음 달
da-eum dal |
tháng sau |
다음 주
da-eum ju |
tuần sau | 지난주
jinanju |
tuần trước |
계급
gyegeub |
thứ | 요일
yoil |
ngày |
월
wol |
tháng | 년도
nyeondo |
năm |
Cách học từ vựng tiếng hàn
Học từ nhỏ nhất như từ vựng và phát âm sẽ tạo nền tảng tốt cho quá trình học tiếng lâu dài sau này.
Tiếng Hàn được đánh giá là ngôn ngữ dễ học trên thế giới, cùng với những cơ hội đất nước Hàn Quốc mang lại thì chúng ta nên học thêm về tiếng Hàn.
Liên hệ dịch tiếng hàn 247: 09712.999.86
Xem thêm bảng chữ cái tiếng Hàn tại:
Bảng chữ cái Tiếng Hàn Quốc +Phiên âm- Chia sẻ cách học Tiếng Hàn 2022