Tầm quan trọng của tiếng hàn
Có thể nói Hàn Quốc là một nước có nên văn hóa đa dạng về nhiều lĩnh vực như : Âm nhạc, ẩm thực, mỹ phẩm,… để giao lưu với nền văn hóa của Hàn Quốc cần phải học tiếng Hàn. Hàn Quốc đang là một nước trên đà phát triển không những thế những năm gần đây khi mở cửa hội nhập kinh tế nhiều tập đoàn lớn như : tập đoàn Lotte, Huyndai, tập đoàn Samsung,… đã đầu tư và có trụ sở ở thị trường kinh tế của nước ta. vì thế mà giới trẻ đua nhau đi học tiếng Hàn nó đã hình thành lên trào lưu học tiếng Hàn, học tiếng Hàn để đi du học hoặc có cơ hội về mức lương cao.Vậy học tiếng Hàn như thế nào ?
Dưới đây là Bảng chữ cái Tiếng Hàn Quốc +Phiên âm- Cách học Tiếng Hàn Quốc 2022, cùng tìm hiểu với Dịch thuật công chứng 247 nhé!
Bảng chữ cái tiếng hàn quốc đầy đủ và cách phát âm,nguyên âm trong tiếng hàn
Trước khi bạn muốn học một ngôn ngữ bạn phải biết được bảng chữ cái các nguyên âm , phụ âm , những qui tắc, … của chúng sau đó tra cách phát âm và bắt đầu học đến các mẫu câu.
Bảng chữ cái tiếng Hàn quốc
Các nguyên âm cơ bản ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ.Mỗi nguyên âm đã được viết theo qui tắc nhất định vậy bạn nên tuân thủ theo qui tắc khi viết chữ Hàn đó là từ trên xuống dưới và từ trái sang phải.
Nguyên âm đơn
Cách phát âm :
Nguyên âm “ㅏ” thì đọc là “a” thì đọc trong mọi trường hợp.
Nguyên âm “ㅓ” thì đọc là “o” hoặc “ơ” theo các vùng ở Hàn Quốc.
Nguyên âm “ㅗ” đọc là “ô” nhhưng đăng sau “ô” có âm ‘k” hăọc “ng” thì âm “ô” đc đọc kéo dài hơn một chút.
Nguyên âm “ㅣ” đọc là “i” trong tiếng Việt
Nguyên âm ““ㅔ”” đọc là “ê” trong tiếng Việt và miệng mở rộng hơn 1 chút
Nguyên âm“ㅐ” đọc là “e” trong tiếng Việt
Nguyên âm “ㅡ” đọc là “ư” trong tiếng Việt
Bảng chữ cái tiếng Hàn có các nguyên âm ghép bao gồm các nguyên âm: 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의
Ghép với “ㅣ” :
ㅣ + ㅏ = ㅑđọc là “ya”
ㅣ + ㅓ = ㅕđọc là “yo”
ㅣ + ㅗ = ㅛ đọc là “yô”
ㅣ+ ㅜ = ㅠ đọc là “yu”
ㅣ+ ㅔ = ㅖđọc là “yê”
ㅣ + ㅐ = ㅒđọc là “ye”
Ghép với “ㅗ” hay “ㅜ”
ㅜ + ㅣ = ㅟ đọc là “uy”
ㅗ + ㅏ = ㅘ đọc là “oa”
ㅜ + ㅓ = ㅝ đọc là “uơ
ㅜ + ㅔ = ㅞ đọc là “uê”
ㅗ + ㅐ = ㅙ đọc là “oe”
Ghép với “ㅣ”:
ㅡ + ㅣ = ㅢ đọc là “ưi/ê/I”
ㅗ + ㅣ = ㅚ đọc là “uê”
Cách tập viết bảng chữ cái tiếng Hàn quốc cho người mới bắt đầu
Chữ viết Hàn Quốc là chữ viết hình tượng giống với chữ của tiếng Trung và Nhật , không giống chữ latinh của mình do đó, cách học tiếng Hàn cũng cần khoa học và đúng quy tắc, nhất là những bước đầu học viết chữ
Cần làm quen với mặt chữ và học nhớ mặt chữ
Bạn cần theo theo nguyên âm và phụ âm sau đó là nhớ được phiêm âm của chữ ra tiếng latinh là bước thành công rồi đấy.
Viết theo đúng qui tắc , thứ tự các nét chữ
Cũng giống như các ngôn ngữ khác, nết chữ phải đúng quy tắc, bạn sẽ nhanh nhớ được mặt chữ lâu nhờ là nhờ vào viết đúng qui tắc viết các nét chữ.
Luyện tập viết chữ Hàn hằng ngày
Cấp 1 chúng ta luôn được thầy cô cho tập luyện viết chhữ đẹp thì tiếng Hàn cũng vậy bạn muốn viết đẹp , nhớ mặt chữ bạnh nên luyện viết hằng ngày.
500 câu giao tiếp tiếng hàn quốc thông dụng nhất 2022
Mẫu câu giao tiếp bằng Tiếng Hàn hằng ngày
Câu tiếng Việt | Phiên âm | Câu tiếng Hàn |
Xin chào. | [an-nyeong-ha-se-yo] | 안녕하세요. |
Tôi vẫn khỏe. | [jeo-neun jal-ji-nae-yo] | 저는 잘지내요. |
Xin cảm ơn. | [kam-sa-ham-ni-da] | 감사합니다. |
Xin lỗi. | [joe-song-ham-ni-da] | 죄송합니다. |
Vâng. | [ne] | 네. |
Không. | [a-ni-yo] | 아니요. |
Tôi biết rồi. | [al-ges-seo-yo] | 알겠어요. |
Tôi không biết. | [mo-reu-ges-seo-yo] | 모르겠어요. |
Lần đầu được gặp bạn. | [cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da] |
처음 뵙겠습니다. |
Mẫu câu giao tiếp Tiếng hàn dùng để hỏi tên
Câu tiếng Việt | Phiên âm | Câu tiếng Hàn |
Tên bạn là gì? | [i-reum-i mwo-ye-yo] | 이름이 뭐예요? |
Tôi tên là… | [je i-reum-eun … ieyo] | 제 이름은 … 이에요. |
Bạn bao nhiêu tuổi? | [myeoch sal-ieyo] | 몇 살이에요? |
Cái này là gì? | [i-ge mwo-ye-yo] | 이게 뭐예요? |
Như thế nào? | [eot-teoh-seum-ni-kka] | 어떻습니까? |
Mẫu câu giao tiếp Tiếng Hàn đi lại hàng ngày
Nghĩa tiếng Việt | Phiên âm | Mẫu câu tiếng Hàn |
Tôi có thể mua vé ở đâu ạ? | [pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?] | 표는 어디에서 살 수 있습니까? |
Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ? | [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka] | 지금 부산 가는 차 있습니까? |
Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé. | [pyo-du-jang sa-ju-se-yo] | 표 두 장 사주세요. |
Giá bao nhiêu vậy? | [eol-ma-im-ni-kka] | 얼마입니까? |
Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu? | [si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo] | 시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? |
Mẫu câu giao tiếp Tiếng Hàn mua bán
Câu tiếng Việt | Phiên âm | Câu tiếng Hàn |
Xin mời vào. | [eo-seo o-se-yo] | 어서 오세요. |
Tôi có thể giúp gì cho bạn không? | [mwo do-wa deu-ril-kka-yo] | 뭘 도와 드릴까요? |
Bạn đang tìm gì thế? | [mwo cha-jeu-se-yo] | 뭐 찾으세요? |
Cái này đắt không? | [i-geo bi-ssa-yo?] | 이거 비싸요? |
Có cái nào rẻ hơn không? | [deol ssan-geo is-seo-yo] | 더 싼거 있어요? |
Mẫu câu giao tiếp Tiếng Hàn đi làm thêm
Nghĩa tiếng Việt | Phiên âm | Mẫu câu tiếng Hàn |
Ở đây có làm đêm không? | [yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo] | 여기서 야간도 해요? |
Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? | [ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] | 하루 몇 시간 근무해요? |
Tôi sẽ làm việc gì? | [mu-seun ireul ha-ges-seo-yo] | 무슨 일을 하겠어요? |
Tôi mới đến nên không biết rõ ạ. | [sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] | 새로 와서 잘 몰라요. |
Hôm nay làm đến mấy giờ? | [o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] | 오늘 몇시까지 해요? |
Mẫu câu giao tiếp bằng Tiếng hàn trong lớp học
Nghĩa tiếng Việt | Phiên âm | Mẫu câu tiếng Hàn |
Mở sách ra. | [chek-pyơ-sê-yô] | 책 펴세요. |
Chú ý lắng nghe nhé. | [jal-dư-rư-sê-yô] | 잘 들으세요. |
Đọc theo cô/tôi/mình nhé. | [ttara- ha-sê-yô] | 따라 하세요. |
Làm ơn viết nó ra. | [ssơ- bô-sê-yô] | 써 보세요. |
Các em/Bạn có hiểu không? | [ar-gếs-sờ-yô?] | 알겠어요? |
Vâng, em hiểu/tôi hiểu. | [ne, ar-gếs-sờ-yô] | 네, 알겠어요. |
Không, tôi không hiểu. | [a-ny-ô] jal -mô-rư-gếss-nưn-dê-yô] | [아뇨] 잘 모르겠는데요. |
Bạn có câu hỏi nào nữa không? | [jil-mun- is-sờ-yô?] | 질문 있어요? |
Mẫu câu giao tiếp Tiếng hàn ăn uống
Câu tiếng Việt | Phiên âm | Câu tiếng Hàn |
Vui lòng cho tôi mượn menu. | [me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] | 메뉴 좀 보여주세요. |
Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không? | [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] | 추천해주실 만한거 있어요? |
Cho tôi xin một chút nước. | [mul jom ju-se-yo] | 물 좀 주세요. |
Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi. | [gye-san-hae ju-se-yo] | 계산해 주세요. |
Mẫu câu giao tiếp trong Ngân hàng tiếng Hàn
Câu tiếng Việt | Phiên âm | Câu tiếng Hàn |
Tôi muốn rút tiền. | [in-chul-a-kô ship-ơ-yô] | 인출하고 싶어요. |
Tôi muốn chuyển tiền. | [sông-kưm-ha-kô ship-ơ-yô] | 송금하고 싶어요. |
Tôi muốn bỏ tiền vào tài khoản. | [yê-kưm-ha-kô ship-ơ-yô] | 예금하고 싶어요. |
Ngân hàng gần nhất ở đâu? | [ka-kka-un ưn-heng-i ơ-ti-ê it-sơ-yô?] | 가까운 은행이 어디에 있어요? |
Máy ATM gần nhất ở đâu? | [ka-kka-un ATM-i ơ-ti-ê it-sơ-yô?] | 가까운 ATM이 어디에 있어요? |
Mẫu câu giao tiếp nghe điện thoại tiếng Hàn quốc
Nghĩa tiếng Việt | Phiên âm | Mẫu câu tiếng Hàn |
Alô. – Xin chào. | [yo-bô-sê-yô] | 여보세요. |
Tôi là B. | [B-im-ni-ta] | (B)입니다. |
Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ? | [sil-lê-chi-man-nu-gu-sê-yô] | 실례지만 누구세요? |
Xin đợi một lát ạ. | [cham-si-man-ki-ta-ri-sê-yô] | 잠시만 기다리세요. |
Bạn có thể nói to hơn được không? | [chôm-to-khư-kê-mal-sưm-hê-chu-si-kêt-so-yô] | 좀 더 크게 말씀해 주시겠어요? |
Tôi sẽ gọi lại sau. | [na-chung-ê-ta-si-kol-kêt-so-yô] | 나중에 다시 걸겠어요. |
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng hàng ngày bằng tiếng Hàn, hy vọng bạn sẽ vận dụng nó giúp ích cho bạn trong giao tiếp hàng ngày.
Dịch thuật tiếng hàn quốc ở đâu uy tín?
Ngày nay , có rất nhiều người muốn sang Hàn quốc du học , học tiếng Hàn Quốc để apply vào công ty Hàn tìm kiếm cho mình công việc lương cao vì thế mà nhu cầu học và dịch tiếng Hàn trở nên phổ biến hơn .
Dịch thuật không chỉ dịch ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác mà nó còn là biểu tượng cho tiếng nói chung của con người với con người. Có rất nhiều công ty dịch thuật mọc lên như núi nhưng chất lượng của nhưng công ty đó có đảm bảo an toàn hay không thì đó vẫn là câu hỏi khiến nhiều người băn khoăn?
Dịch thuật công chứng 247 là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực dịch thuật nhanh, chất lượng vao. Công ty uy tín với kinh nghiệm 5 năm ,đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp giàu kinh nghiệm,chuyên môn chuyên ngành , dịch thuật đảm bảo tính minh bạch chính xác , giá cạnh tranh, lấy nhanh , luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, dịch đa ngôn ngữ với hơn 50 ngôn ngữ sẽ là nơi lý tưởng cung cấp cho bạn những bản dịch tuyệt với và chắc chắn sẽ không làm bạn thất vọng.
Chia sẻ một số bí kíp học tiếng hàn quốc nhanh nhất cho người mới bắt đầu
Tiếng Hàn cũng giống như tiếng Trung và Tiếng Nhật có rất nhiều bí kíp để học , tôi sẽ đưa cho bạn một vài bí quyết gia truyền mà tôi đã dùng để học Tiếng Hàn hiệu uqả nhé.
Đầu tiên bạn cần học thuộc bảng chữ cái , mặt chữ các nguyên âm ,phụ âm sau đó là cách phát âm sao cho chuẩn.
Sau khi học xong phát ấm bạn bắt đầu học từ vựng , bạn có thể học qua các bài hát Kpop , Phim Hàn hoặc những chương trình trực tiếp như : Running man,… ghi lại từ mới bạn nghe được và học chúng mỗi ngày.Khi bạn đac có một khối từ vựng vừa đủ bạn sẽ học thêm vài mẫu câu giao tiếp hàng ngày mà mình đưa ra ở trên và tìm vcác bạn bè cùng học tiếng Hàn để giao tiếp.
Cuối cùng là tìm cho bản thân một động lực ,kiên trì để học ngôn ngữ mới , bạn có thể học tiếng Hàn vào lúc bản thân hứng thú , chọn một nơi thật chill ,yên tĩnh để học , bật cho bản thân một list nhặc nhẹ nhàng để focus vào việc học ,… và còn rất nhiều cách để tạo động lực cho bản thân .
Học môn ngôn ngữ không bảo giờ là dễ nhưng nếu bạn biết tạo cho mình một thói quen , động lực thì nó sẽ chẳng bao giờ là khó , hãy kiên trì để biết thêm một ngôn ngữ để mở thêm tầm hiểu biết của mình nhé . Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết, Dịch thuật công chứng 247 chúc các bạn đọc vui vẻ.