Ẩm thực Việt Nam là một cách gọi mỹ miều về phương thức chế biến các món ăn, nguyên lí giữa pha trộn các gia vị, và những thói quen ăn uống ở mỗi nơi của cộng đồng người Việt nói chung và các dân tộc trên đất nước Việt Nam nói riêng. Tuy mỗi nơi là một chút khác biệt nhưng ẩm thực đồ ăn việt nam đã bao hàm những món ăn nổi tiếng và phổ biến trong cộng đồng người Việt. Và việc Giới thiệu về các món ăn việt nam bằng tiếng anh chuẩn cho bạn bè, du khách quốc tế là điều vô cùng quan trọng
Giới thiệu về các món ăn việt nam
Trong văn hóa Việt Nam ta, món ăn việt là cả một nghệ thuật, nó không chỉ là một hình thức đám ứng nhu cầu của con người mà nó còn mang mối quan hệ tới lối sống truyền thống dân tộc được thể hiện qua cách dùng bữa trong các bữa ăn, mọi người ứng xử trong bữa ăn.
Việc ăn uống còn chứng minh cho lịch sử hình thành nên nền văn hóa Việt Nam. Các món ăn thể hiện được con người ở vùng miền đó. Vậy bây giờ chúng ta hãy tìm hiểu về các từ vựng món ăn việt nam tiếng anh, rau củ, món ăn vặt việt nam khác nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh về các món ăn hằng ngày
Mỗi năm Việt Nam đón hang trăm triệu người đến để du lịch, học rất có cảm tình đối với món ăn chủa Việt Nam. Vậy những món ăn việt nam có tên gọi như thế nào, các bạn đã biết tên gọi của nó sang tiếng Anh chưa? Vậy hãy tham khảo từ vựng giới thiệu về món ăn việt nam bằng tiếng anh dưới đây nhé!
Tên Tiếng Việt | Tên tiếng Anh |
Cá kho tộ
|
Fish cooked with fish sauce bowl |
Gà xào chiên sả ớt | Chicken fried with citronella
|
Tôm kho tàu | Shrimp cooked with caramel
|
Bò xào khổ qua | Tender beef fried with bitter melon |
Cua rang muối | Grab fried on salt |
Sườn xào chua ngọt | Sweet and sour pork ribs |
Bò nướng sa tế | Beef seasoned with chili oil and broiled |
Bò lúc lắc khoai | Beef fried chopped steaks and chips |
Tôm lăn bột | Shrimp floured and fried |
Đậu phụ | Tofu |
Canh chua | Sweet and sour fish broth |
Cà pháo muối | Salted egg – plant |
Dưa hành | Onion pickles |
Xôi | Steamed sticky rice |
Hột vịt lộn | Boiled fertilized duck egg |
2. Từ vựng tiếng Anh về các món khai vị các món ăn việt nam
Dưới đây là một vài món ăn truyền thống việt nam bằng tiếng anh, món ăn đường phố việt nam bằng tiếng anh, món khai vị bằng tiếng Anh cho các bạn.
Tên tiếng Việt | Tên Tiếng Anh |
Gỏi ngó sen tôm thịt | Lotus delight salad |
Gỏi cuốn | Fresh soft summer rolls with king–prawns sage and salad wrapped in rice paper/ Summer rolls |
Gỏi tôm thịt | Shrimp and pork salad |
Chạo tôm | Char-grilled minced prawn on sugar canes |
Chả giò | Crispy Vietnamese spring rolls/ Imperial Vietnamese Spring Rolls |
Gỏi hải sản | Seafood delight salad |
3. Từ vựng các món ăn việt nam bằng tiếng anh về các loại nước chấm
Tên tiếng Việt | Tên Tiếng Anh |
Chao | Soya cheese |
Nước mắm | fish sauce |
Mắm | Sauce of macerated fish or shrimp |
Mắm tôm | Shrimp pasty |
4. Từ vựng tiếng Anh về các món bún, mì, miến
Tên tiếng Việt | Tên Tiếng Anh
|
Phở gà | Noodle soup with sliced – chicken |
Phở bò viên | Noodle soup with meat balls |
Phở chín, nạm, gầu, gân, lá lách | Noodle soup with brisket, flank, tendon, fatty, and crunchy flank |
Bún bò Huế | Hue style beef noodles |
Miến gà | Soya noodles with chicken |
Bún ốc | Snail rice noodles |
Mỳ Quảng | Quang noodles |
Phở cuốn | Steamed “Pho” paper rolls |
Bún cua | Crab rice noodles |
Bún chả | Kebab rice noodles |
Bún thịt nướng | Charcoal grilled pork on skewers with noodles |
Phở bò | Rice noodle soup with beef |
5. Từ vựng tiếng Anh về các món cơm
Tên tiếng Việt | Tên Tiếng Anh
|
Cơm thập cẩm | House rice platter |
Cơm chiên | Fried rice |
Cơm chiên Dương Châu: | Cơm chiên Dương Châu: Yangzhou fried rice |
Cơm hải sản | Seafood and vegetables on rice |
Cơm cari | Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice |
6. Từ vựng tiếng Anh về các món chè Việt
Tên Tiếng Việt | Tên tiếng Anh
|
Chè đậu trắng với nước cốt dừa | White cow-pea with coconut gruel |
Chè táo soạn | Sweet mung bean gruel |
Chè chuối | Sweet banana with coconut gruel |
Chè khoai môn với nước dừa: | Sweet Taro Pudding with coconut gruel |
Chè đậu xanh | Green beans sweet gruel |
Chè hạt sen | Sweet lotus seed gruel |
Chè đậu đen | Black beans sweet gruel |
Chè khúc bạch | Chè khúc bạch: Khuc Bach sweet gruel |
Chè Thái thơm ngon | Thai sweet gruel |
Chè sắn | Cassava gruel |
Chè ba màu | Three colored sweet gruel |
Chè đậu đỏ | Red beans sweet gruel |
Chè trôi nước | Rice ball sweet soup |
7. Từ vựng các món ăn việt nam bằng tiếng anh về các món bánh
Tên Tiếng Việt | Tên tiếng Anh
|
Bánh trôi nước | Stuffed sticky rice balls |
Bánh cốm | Young rice cake |
Bánh bao | Steamed wheat flour cake |
Bánh xèo | Pancake |
Bánh phồng tôm | Prawn crackers |
Bánh đậu | Soya cake |
Bánh tôm | Shrimp in batter |
Bánh chưng | Stuffed sticky rice cake |
Bánh cuốn | Stuffed pancake |
Bánh tráng | Sirdle-cake |
Bánh dày | Round sticky rice cake |
8. Các loại quả bằng từ vựng Tiếng Anh
Tên Tiếng Anh | Tên tiếng Việt
|
aᴠocado | Bơ |
apple | Táo |
Orange | Cam |
Banana | Chuối |
Grape | Nho |
Pomelo/ grapefruit | Bưởi |
mango | Xoài |
pineapple | Dứa (thơm) |
kumquat | Quất (tắc) |
jackfruit | Mít |
durian | Sầu riêng |
lemon | Chanh ᴠàng |
lime | Chanh хanh |
đu đủ | Papaуa |
plum | Mận |
peach | Đào |
cherrу | Anh đào |
rambutan | Chôm chôm |
Coconut | Dừa |
guaᴠa | Ổi |
dragon fruit | Thanh long |
melon | Dưa |
ᴡatermelon | Dưa hấu |
longan | Nhãn |
lуchee | Vải |
pomegranate | Lựu |
mandarin/ tangerine | Quýt |
ѕtraᴡberrу | Dâu tâу |
chanh dâу | Paѕѕion fruit |
tamarind | Me |
apricot | Mơ |
pear | Lê |
mangoѕteen | Măng cụt |
cuѕtard apple | Mãng cầu (na) |
ѕourѕop | Mãng cầu хiêm |
perѕimmon | Quả hồng |
ѕapota | Sapôchê |
ambarella | Trái cóc |
ѕtar apple | Khế |
blackberrieѕ | Mâm хôi đen |
granadilla | Dưa tâу |
cantaloupe | Dưa ᴠàng |
honeуdeᴡ | Dưa хanh |
Tên các loại rau quả- Các món ăn việt nam thành tiếng anh
Một số các món ăn việt nam dịch ra tiếng anh về các loại rau củ
Tên Tiếng Việt | TêN Tiếng Anh |
Cà tím | Eggplant |
Rau chân ᴠịt | Ѕpinach |
Bắp cải | Cabbage |
Bông cải хanh | Broccoli |
Atiѕo | Artichoke |
Cần tây | Celerу |
Đậu Hà Lan | Peaѕ |
Thì là: fennel | Fennel |
Măng tâу | Aѕparaguѕ |
Tỏi tây | Leek |
Đậu | Beanѕ |
Cải ngựa | Horѕeradiѕh |
Ngô (bắp | Corn |
Rau diếp | Lettuce |
Củ dền | Beetroot |
Nấm | Muѕhroom |
Bí | Ѕquaѕh |
Dưa chuột (dưa leo) | Cucumber |
Khoai tâу | Potato |
Tỏi | Tỏi: garlic |
Hành tâу | x onion |
Hành lá | green onion |
Cà chua | Tomato |
Bí хanh | marroᴡ |
Củ cải | Radiѕh |
Ớt chuông | bell pepper |
Ớt caу | hot pepper |
Cà rốt | Carrot |
Pumpkin | bí đỏ |
Cải хoong | ᴡatercreѕѕ |
Khoai mỡ | Уam |
Khoai lang | ѕᴡeet potato |
Khoai mì | caѕѕaᴠa root |
Rau thơm | herbѕ/ rice paddу leaf |
Bí đao | ᴡinter melon |
Gừng | Ginger |
Củ ѕen | lotuѕ root |
Nghệ | Turmeric |
Su hào | Kohlrabi |
Rau răm | Knotgraѕѕ |
Rau thơm (húng lủ) | leaᴠeѕ |
Rau mùi | Coriander |
Rau muống | ᴡater morning glorу |
Rau răm | Polуgonum |
Rau mồng tơi | malabar ѕpinach |
Rau má | Centella |
Cải đắng | gai choу/ muѕtard greenѕ |
Seaᴡeed | rong biển |
Đậu đũa | ѕtring bean |
Củ kiệu | Leek |
Rau nhút | Neptunia |
Củ hẹ | Ѕhallot |
Mướp | ѕee qua hoặc loofah |
Củ riềng | Galangal |
Cải dầu | colᴢa |
Mía | ѕugar cane |
Lá lốt | ᴡild betel leaᴠeѕ |
Đậu bắp | okra/ ladу’ѕ fingerѕ |
9. Giới thiệu tên các món ăn việt nam bằng tiếng anh
10.1 Phở
One of the staples of Vietnamese cuisine, pho is a traditional Vietnamese meal that originated in Hanoi and Nam Dinh. Thinly sliced beef or chicken, pho noodles, and broth are the dish’s primary components. Meat and bones from beef breeds are best for making pho.
10.2 Bánh mì
Bread is a food that is typically baked using flour or ground grain and water. One of the first foods manufactured by humans, bread has a long history of popularity and significance dating back to the beginning of agriculture.
10.3 Mì Quảng
Vietnamese cities like Quang Ngai, Quang Nam, and Da Nang are known for their distinctive meal, quag noodles. Typically, quang noodles are created by combining finely crushed rice flour, water derived from gardenia seeds, and eggs until they are yellow and coated in thin layers. The noodles are then cut horizontally to produce thin ones that range in thickness from 5 to 10 mm.
10.4 Bánh cuốn
Banh cuon is the name of a dish prepared from thinly rolled, steamed rice flour that is packed with either meat or vegetables. It is also referred to as banh chung or wet cake.
10.5 Bún bò Huế
Even though this noodle dish is well-liked in all three areas of Vietnam as well as among Vietnamese people abroad, bun bo is one of Hue’s specialties. This meal is known in Hue as “bun bo,” or more particularly “bun bo beef.” In some places, the meal is referred to as “Hue beef noodle soup” or “Hue original beef noodle soup” to denote its place of origin.
10.6 Bánh xèo
The Japanese and Korean versions of banh xeo have flour on the exterior, and the inside is packed with shrimp, meat, bean sprouts, kimchi, potatoes, chives, and pork. The cabbage is fried yellow and shaped into a circle or folded into a semicircle.
10.7 Hủ tiếu
Hu Tieu, also spelt as hu tieu, is a meal made from rice dishes popular among the Chaozhou and Minnan people. It bears many characteristics to both the Hakka and Cantonese versions of saha chalk. extended to a variety of locations both inside and outside of China, becoming a popular dish in South China…
10. Liên hệ Dịch thuật khi cần hỗ trợ
Nếu bạn là ngườ du lịch sang Việt Nam mà không biết tên món ăn Việt Nam có tên gọi gì bằng Tiếng Anh thì bài viết trên đây chắc chắn là dành cho bạn, hãy bỏ túi list từ vựng tiếng anh về món ăn việt nam, món ăn việt nam ngon để có thể đi du lịch ở Việt Nam dễ dàng hơn nhé!
Nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật về chuyên ngành gì thì hãy liên hệ với Dịch thuật công chứng 247, bất cứ lúc nào chúng tôi cũng giúp đỡ bjan đó là niềm mong ước của chúng tôi, hãy liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ dưới đây để được tư vấn tận tình chi tiết nhé! Chúc các bạn thành công!
Tại công ty SN 5 Ngách 3, Ngõ 120 Trần Bình, P. Mai dịch, Q. Cầu giấy, Hà Nội
Hotline: 097 12 999 86 Website: https://dichthuatcongchung247.com/
Email: dichthuatcongchung247@gmail.com
Xem thêm bài viết về 100+++ Từ Vựng Món ăn Trung quốc bằngTiếng Trung 2022. tại:
[TOP] 100+++ Từ Vựng Món ăn Trung quốc bằngTiếng Trung 2022.