[TỔNG HỢP] 100+ Từ Vựng Tiếng Anh Kỹ Thuật Thông Dụng Nhất.

Tìm hiểu về Ngôn ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật 

Đối với người học tiếng Anh, từ vựng đóng vai trò rất quan trọng, chỉ khi có từ vựng thì mới có thể lắp ráp chúng vào bộ khung ngữ pháp đã học và tạo thành một câu hoàn chỉnh. Nhưng, học từ vựng thì không dễ và lượng từ vựng tiếng Anh là rất nhiều.

Đặc biệt, bên cạnh những từ vựng thông dụng, nếu muốn học sâu hơn về tiếng Anh, người học chắc chắn không thể bỏ qua những từ vựng chuyên ngành. 

Hôm nay, Dịch thuật 247 sẽ gửi đến bạn bài viết giúp tìm hiểu kỹ hơn về từ vựng Tiếng Anh Kỹ Thuật . Vậy, từ vựng dịch chuyên ngành kỹ thuật là gì?

"<yoastmark

Kỹ thuật tiếng anh là gì?

Tiếng Anh Kỹ Thuật là từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ những ứng dụng kiến thức khoa học, trong đó có thiết kế, máy móc, chế tạo, quy trình, vận hành những công trình, và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. 

Kỹ thuật tiếng anh là gì? tiếng anh kỹ thuật cơ khí?

Technology, technique, technical là các bản dịch hàng đầu của “kỹ thuật” thành Tiếng Anh.

List từ vựng Tiếng Anh về Máy móc,  Kỹ Thuật

Ngành kỹ thuật khá rộng, và nó sẽ bao gồm các lĩnh vực đặc thù, cho nên từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là một khó khăn cho người học.

Để giúp bạn đọc giải quyết được vấn đề: học tiếng anh kỹ thuật, từ vựng tiếng anh kỹ thuật. Chúng tôi sẽ cung cấp những từ vựng thường dùng nhất liên quan đến chuyên ngành kỹ thuật. 

Sau đây là list từ vựng dịch tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật:

A

Abacus (n) Bàn tính  Assemble (v) Lắp ráp 
Attach (v)  Gắn vào Analog (n)  Tương tự 
Arithmetic (n)  Số học  Acoustic coupler (n)  Bộ ghép âm 
Abacus (n) Bàn tính
Abacus (n) Abacus (n) Bàn tính

B

 

Binary (a) Thuộc về nhị phân 

C

 

Crystal (n)  Tinh thể  Centerpiece (n) Mảnh trung tâm 
Chronological (a)  Thứ tự thời gian  Circuit (n)  Mạch 
Contemporary (a) Đồng thời  Cluster controller (n)  Bộ điều khiển trùm 
Configuration (n) Cấu hình  Computerized (v) Tin học hóa 
Configuration (n) Cấu hình
Configuration (n) Cấu hình

D

Demagnetize (v)  Khử từ hóa  Devise (v) Phát minh 
Disparate (a)  Khác loại  Distributed system (n) Hệ phân tán 
Display (v,n) Hiển thị, màn hình  Division (n) Phép chia 
Database (n) Cơ sở dữ liệu  Digital (a) Thuộc số 
Database (n) Cơ sở dữ liệu
Database (n) Cơ sở dữ liệu

E

 

Exponentiation (n) Lũy thừa, hàm mũ  Etch (v) Khắc axit 
Encode (v) Mã hóa  Electromechanical (a) Có tính chất cơ điện tử
Execute (v)  Thi hành  Expertise (n) Sự thành thạo 

F

 

Fundamental (a) Cơ bản  Fibre-optic cable (n) Cáp quang 
Firmware (n) Phần mềm được cứng hóa  Filtration (n)  Lọc 
Fundamental (a) Cơ bản 
Fundamental (a) Cơ bản

 

Graphics (n) Đồ họa 
Gateway (n) Cổng kết nối Internet cho mạng lớn 

H

 

Hybrid (a) Lai 
Handle (v) Giải quyết 
Hook (v) Ghép với nhau 

 

Imitate  (v)  Mô phỏng  Immense (a) Bao la
Imprint (v)  In, khắc  Integrate (v)  Tích hợp 
Interface (n)  Giao diện  Intricate (a)  Phức tạp 

 

Magnetize (v) Từ hóa  Microminiaturize (v) Vi hóa 
Microcomputer (n) Máy vi tính  Manipulate (n)  Xử lý 
Mechanical (a)  Có tính chất cơ khí  Mathematical (a) Có tính chất toán học 
Multiplexer (n) Bộ dồn kênh  Microprocessor (n) Bộ vi xử lý 

N

 

Numeric (a)  Thuộc về số học 
Numeric (a)  Thuộc về số học
Numeric (a)  Thuộc về số học

O

Operating system (n) Hệ điều hành 

P

Pulse (n) Xung 
Peripheral (a) Ngoại vi 
Processor (n) Bộ xử lý 
Processor (n) Bộ xử lý 
Processor (n) Bộ xử lý

 

Single- purpose (n) Đơn mục đích Secondary (a) Thứ cấp 
Subtraction (n) Phép trừ  Sophistication (n)  Sự phức tạp 

T

 

Teleconference (n)  Hội thảo từ xa  Transistor (n)  Bóng bán dẫn 
Transmit (v) Truyền  Terminal (n) Máy trạm 
Tape (v, n) Ghi băng, băng  Tiny (a) Nhỏ bé 

V

 

Vacuum tube (n) Bóng chân không 

Phương pháp âm thanh tương tự học từ vựng Tiếng Anh

Cho những ai chưa biết, phương pháp âm thanh tương tự khá mới ở Việt Nam. Phương pháp này hiểu đơn giản là khi học một từ vựng, chúng ta sẽ tìm một âm thanh trong tiếng Việt có phát âm giống với từ ban đầu

Sau đó chúng ta sẽ tạo nên một câu chuyện có ấn tượng mạnh, dễ nhớ bằng cách kết hợp âm thanh đó và nghĩa của chúng vào câu chuyện để đơn giản quá trình học từ vựng tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí. 

Tự học từ vựng Tiếng Anh
Tự học từ vựng Tiếng Anh

Cụ thể các bước học như sau, lấy ví dụ với từ Helmet (Mũ bảo hiểm) 

  • Bước 1: Sau khi cho từ về dạng chuẩn, chúng ta sẽ tra phiên âm của từ, phân tích từ 

Helmet có phiên âm là : /ˈhel.mət/  Nghĩa là : mũ bảo hiểm 

Phân tích âm, chúng ta tìm ra âm thanh có phát âm tương tự trong tiếng Việt, (heo mệt) 

  • Bước 2: Tạo một câu chuyện sử dụng từ và nghĩa của từ đó

Con heo thấy mệt khi phải đội cái mũ bảo hiểm màu đỏ 

Vậy là chỉ bằng 2 bước đơn giản trên, não bộ của bạn sẽ ghi nhớ từ vựng đó nhanh hơn và lâu hơn. Chắc chắn trong quá trình học từ vựng sẽ khó khăn cho bạn khi phải liên tục tạo câu chuyện cho từ vựng mới.

Tuy nhiên hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng song song với các phương pháp học học, tôi tin rằng việc học từ vựng để dịch tiếng anh kỹ thuật sẽ trở nên dễ dàng và thú vị hơn. 

Liên hệ Dịch Thuật Tiếng Anh Máy móc

Nhu cầu của khách hàng về dịch thuật chuyên ngành kỹ thuật ngày càng cao vì đây là chuyên ngành rộng và tương đối khó. Công ty chúng tôi sẵn lòng phục vụ và tư vấn cho khách hàng có nhu cầu dịch tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật

Liên hệ Dịch Thuật Tiếng Anh
Liên hệ Dịch Thuật Tiếng Anh

Mọi thông tin cần tư vấn khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin của Dịch thuật công chứng 247

VPGD : 120 Trần Bình –  Mai Dịch –  Cầu Giấy –  Hà Nội

Liên hệ Hotline: 09712 99986

 

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG 247

Cung cấp Dịch thuật đa ngôn ngữ  - Phiên dịch - Dịch thuật công chứng uy tín tại Hà Nội

  • Địa chỉ: SN 5 Ngách 3, Ngõ 120 Trần Bình, P. Mai dịch, Q. Cầu giấy, Hà Nội
  • Hotline: 097 12 999 86.
  • Email: dichthuatcongchung247@gmail.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay