Tìm hiểu về Ngôn ngữ Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật
Đối với người học tiếng Anh, từ vựng đóng vai trò rất quan trọng, chỉ khi có từ vựng thì mới có thể lắp ráp chúng vào bộ khung ngữ pháp đã học và tạo thành một câu hoàn chỉnh. Nhưng, học từ vựng thì không dễ và lượng từ vựng tiếng Anh là rất nhiều.
Đặc biệt, bên cạnh những từ vựng thông dụng, nếu muốn học sâu hơn về tiếng Anh, người học chắc chắn không thể bỏ qua những từ vựng chuyên ngành.
Hôm nay, Dịch thuật 247 sẽ gửi đến bạn bài viết giúp tìm hiểu kỹ hơn về từ vựng Tiếng Anh Kỹ Thuật . Vậy, từ vựng dịch chuyên ngành kỹ thuật là gì?
Kỹ thuật tiếng anh là gì?
Tiếng Anh Kỹ Thuật là từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ những ứng dụng kiến thức khoa học, trong đó có thiết kế, máy móc, chế tạo, quy trình, vận hành những công trình, và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
Kỹ thuật tiếng anh là gì? tiếng anh kỹ thuật cơ khí?
List từ vựng Tiếng Anh về Máy móc, Kỹ Thuật
Ngành kỹ thuật khá rộng, và nó sẽ bao gồm các lĩnh vực đặc thù, cho nên từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là một khó khăn cho người học.
Để giúp bạn đọc giải quyết được vấn đề: học tiếng anh kỹ thuật, từ vựng tiếng anh kỹ thuật. Chúng tôi sẽ cung cấp những từ vựng thường dùng nhất liên quan đến chuyên ngành kỹ thuật.
Sau đây là list từ vựng dịch tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật:
A
Abacus (n) | Bàn tính | Assemble (v) | Lắp ráp |
Attach (v) | Gắn vào | Analog (n) | Tương tự |
Arithmetic (n) | Số học | Acoustic coupler (n) | Bộ ghép âm |
B
Binary (a) | Thuộc về nhị phân |
C
Crystal (n) | Tinh thể | Centerpiece (n) | Mảnh trung tâm |
Chronological (a) | Thứ tự thời gian | Circuit (n) | Mạch |
Contemporary (a) | Đồng thời | Cluster controller (n) | Bộ điều khiển trùm |
Configuration (n) | Cấu hình | Computerized (v) | Tin học hóa |
D
Demagnetize (v) | Khử từ hóa | Devise (v) | Phát minh |
Disparate (a) | Khác loại | Distributed system (n) | Hệ phân tán |
Display (v,n) | Hiển thị, màn hình | Division (n) | Phép chia |
Database (n) | Cơ sở dữ liệu | Digital (a) | Thuộc số |
E
Exponentiation (n) | Lũy thừa, hàm mũ | Etch (v) | Khắc axit |
Encode (v) | Mã hóa | Electromechanical (a) | Có tính chất cơ điện tử |
Execute (v) | Thi hành | Expertise (n) | Sự thành thạo |
F
Fundamental (a) | Cơ bản | Fibre-optic cable (n) | Cáp quang |
Firmware (n) | Phần mềm được cứng hóa | Filtration (n) | Lọc |
G
Graphics (n) | Đồ họa |
Gateway (n) | Cổng kết nối Internet cho mạng lớn |
H
Hybrid (a) | Lai |
Handle (v) | Giải quyết |
Hook (v) | Ghép với nhau |
I
Imitate (v) | Mô phỏng | Immense (a) | Bao la |
Imprint (v) | In, khắc | Integrate (v) | Tích hợp |
Interface (n) | Giao diện | Intricate (a) | Phức tạp |
M
Magnetize (v) | Từ hóa | Microminiaturize (v) | Vi hóa |
Microcomputer (n) | Máy vi tính | Manipulate (n) | Xử lý |
Mechanical (a) | Có tính chất cơ khí | Mathematical (a) | Có tính chất toán học |
Multiplexer (n) | Bộ dồn kênh | Microprocessor (n) | Bộ vi xử lý |
N
Numeric (a) | Thuộc về số học |
O
Operating system (n) | Hệ điều hành |
P
Pulse (n) | Xung |
Peripheral (a) | Ngoại vi |
Processor (n) | Bộ xử lý |
S
Single- purpose (n) | Đơn mục đích | Secondary (a) | Thứ cấp |
Subtraction (n) | Phép trừ | Sophistication (n) | Sự phức tạp |
T
Teleconference (n) | Hội thảo từ xa | Transistor (n) | Bóng bán dẫn |
Transmit (v) | Truyền | Terminal (n) | Máy trạm |
Tape (v, n) | Ghi băng, băng | Tiny (a) | Nhỏ bé |
V
Vacuum tube (n) | Bóng chân không |
Phương pháp âm thanh tương tự học từ vựng Tiếng Anh
Cho những ai chưa biết, phương pháp âm thanh tương tự khá mới ở Việt Nam. Phương pháp này hiểu đơn giản là khi học một từ vựng, chúng ta sẽ tìm một âm thanh trong tiếng Việt có phát âm giống với từ ban đầu
Sau đó chúng ta sẽ tạo nên một câu chuyện có ấn tượng mạnh, dễ nhớ bằng cách kết hợp âm thanh đó và nghĩa của chúng vào câu chuyện để đơn giản quá trình học từ vựng tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí.
Cụ thể các bước học như sau, lấy ví dụ với từ Helmet (Mũ bảo hiểm)
- Bước 1: Sau khi cho từ về dạng chuẩn, chúng ta sẽ tra phiên âm của từ, phân tích từ
Helmet có phiên âm là : /ˈhel.mət/ Nghĩa là : mũ bảo hiểm
Phân tích âm, chúng ta tìm ra âm thanh có phát âm tương tự trong tiếng Việt, (heo mệt)
- Bước 2: Tạo một câu chuyện sử dụng từ và nghĩa của từ đó
Con heo thấy mệt khi phải đội cái mũ bảo hiểm màu đỏ
Vậy là chỉ bằng 2 bước đơn giản trên, não bộ của bạn sẽ ghi nhớ từ vựng đó nhanh hơn và lâu hơn. Chắc chắn trong quá trình học từ vựng sẽ khó khăn cho bạn khi phải liên tục tạo câu chuyện cho từ vựng mới.
Tuy nhiên hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng song song với các phương pháp học học, tôi tin rằng việc học từ vựng để dịch tiếng anh kỹ thuật sẽ trở nên dễ dàng và thú vị hơn.
Liên hệ Dịch Thuật Tiếng Anh Máy móc
Nhu cầu của khách hàng về dịch thuật chuyên ngành kỹ thuật ngày càng cao vì đây là chuyên ngành rộng và tương đối khó. Công ty chúng tôi sẵn lòng phục vụ và tư vấn cho khách hàng có nhu cầu dịch tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật.
Mọi thông tin cần tư vấn khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin của Dịch thuật công chứng 247
VPGD : 120 Trần Bình – Mai Dịch – Cầu Giấy – Hà Nội
Liên hệ Hotline: 09712 99986