[TỔNG HỢP] 100++Từ vựng Tiếng trung trong công xưởng, nhà máy 2022

Tiếng trung công xưởng   là những từ vựng tiếng Trung về đề tài công xưởng, thường liên quan đến các loại máy móc, thiết bị trong nhà máy hay những danh từ, động từ được các công nhân thường xuyên sử dụng. Biết được các từ vựng này sẽ giúp việc giao tiếng trong công xưởng của bạn trở nên dễ dàng hơn, đặc biết là những người có nhu cầu làm việc trong các công xưởng Trung Quốc.

Hãy cùng Dịch thuật công chứng 247 tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung công xưởng ở phía dưới nhé!

1. Các chức vụ trong công xưởng bằng tiếng Trung

Trong các công xưởng ở Trung Quốc, người ta cũng chia công nhân viên thành nhiều chức vụ và công việc khác nhau từ giám đốc đến công nhân. Vậy cùng  tìm hiểu xem các chức vụ để này được viết và phát âm như thế nào nhé!

 

Giám đốc 经理 jīnglǐ
Phó giám đốc 福理 fù lǐ
Trợ lý giám đốc 襄理 xiānglǐ
Trưởng phòng 处长 chùzhǎng
Phó phòng 副处长 fù chùzhǎng
Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng
Trợ lý 助理 zhùlǐ
Trưởng nhóm 领班 lǐng bān
Tổ phó 副组长 fù zǔzhǎng
Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī
Tổ Trưởng 组长 zǔ zhǎng
Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán
Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī
Chuyên gia 专员 zhuān yuán
Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōngchéngshī
Kỹ thuật viên 技术员 jìshù yuán
Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī
Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōng chéng shī
Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuānàn gōngchéngshī
Kỹ thuật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshù yuán
Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī
Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōng chéng shī
Trợ lý kỹ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán
Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán
Xưởng trưởng 厂长 chǎngzhǎng
Phó xưởng 副厂长 fù chǎngzhǎng
Công nhân 工人 gōngrén
100+++ Từ vựng Tiếng trung công xưởng, nhà máy 2022
100+++ Từ vựng Tiếng trung công xưởng, nhà máy 2022

2. Từ vựng tiếng Trung về thiết bị, máy móc trong công xưởng

Ngoài việc tiếng trung giao tiếp trong công xưởng , thì một thành phần không thể thiếu trong công xưởng đó là các loại máy móc và thiết bị. Đây là những thứ hỗ trợ công xưởng, công nhân tạo ra được sản phẩm, mang lại lợi nhuận, doanh thu cho công ty. Một số loại thiết bị, máy móc thường gặp là:

 

Máy cưa 锯床 jùchuáng
Máy đào đất 挖土机 wā tǔ jī
Máy đo khoảng cách 测距仪 cè jù yí
Máy đo ồn 测音器 cè yīn qì
Máy đo tọa độ 全站仪 quánzhànyí
Máy đóng gạch 机砖制造 jīzhuān zhìzào
Máy hàn 电焊机 diànhàn jī
Máy đục bê tông 冲击电钻 chōngjī diàn zuān
Máy nén khí 气压缩机 qì yā suō jī
Máy ủi đất 推土机 tuī tǔ jī
Máy xúc đá 铲石机 chǎn shí jī
Máy đóng cọc 打桩机 dǎ zhuāng jī
Van ngăn kéo 分配阀 fēnpèi fá
Vách ngăn số 摩擦片隔离架 mócā piàn gélí jià
Turbo 增压器 zēng yā qì
Trục lai bơm nâng hạ 工作泵连接轴 gōngzuò bèng liánjiē zhóu
Trục lai bơm lái 转向油泵连接法兰 zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán
Phớt nâng hạ 动臂缸油封 dòng bì gāng yóufēng
Phớt lật 转斗缸油封 zhuǎn dòu gāng yóufēng
Phớt lái 转向缸油封 zhuǎnxiàng gāng yóufēng
Phanh trục 止动盘 zhǐ dòng pán
Má phanh 摩擦衬块总成 mócā chèn kuài zǒng chéng
Lọc tinh 精滤器 jīng lǜqì
Lọc nhớt 机油滤清器 jīyóu lǜ qīng qì
Lọc gió 空滤器 kōng lǜqì
La răng 轮辋总成 lúnwǎng zǒng chéng
Gioăng tổng thành 全车垫 quán chē diàn
Gioăng phớt tổng phanh 加力器修理包 jiā lì qì xiūlǐ bāo
Gioăng phớt hộp số 密封圈 mìfēng quān
Giá đỡ 行星轮架 xíngxīng lún jià
Đĩa phanh 制动盘 zhì dòng pán
Dây điều khiển 推拉软轴 tuīlā ruǎn zhóu
Củ đề 起动机 qǐdòng jī
Chốt định vị 圆柱销 yuánzhù xiāo
Bơm nước 水泵组件 shuǐbèng zǔjiàn
Bơm nâng hạ 工作泵 gōngzuò bèng
Bơm công tắc 齿轮泵 chǐlún bèng

3. Từ vựng tiếng trung về chế độ và lương thưởng

Lương thưởng luôn là vấn đề được công nhân viên quan tâm nhất . Nếu bạn muốn biết mức lương, thưởng cũng như các đãi ngộ của công ty thì hãy học những từ vựng sau:

Lương đầy đủ 全薪 quán xīn
Nửa mức lương 半薪 bàn xīn
Chế độ tiền lương 工资制度 gōngzī zhìdù
Chế độ tiền thưởng 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù
Chế độ tiếp khách 会客制度 huìkè zhìdù
Lương tính theo năm 年工资 nián gōngzī
Lương tháng 月工资 yuè gōng zī
Lương theo tuần 周工资 zhōu gōngzī
Lương theo ngày 日工资 rì gōngzī
Lương theo sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī
Tiền bảo vệ sức khỏe 保健费 bǎojiànfèi
Tiền tăng ca 加班费 jiābān fèi
Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn
Tiêu chuẩn lương 工资标准 gōngzī biāozhǔn
Mức chênh lệch lương 工资差额 gōngzī chà’é
Mức lương 工资水平 gōngzī shuǐpíng
Quỹ lương 工资基金 gōngzī jījīn
Các bậc lương 工资級別 gōngzī jíbié
Cố định tiền lương 工资 gōngzī dòngjié
Danh sách lương 工资名单 gōngzī míngdān
Chế độ định mức 定额制度 dìng’é zhìdù
Phụ cấp ca đêm 夜班津贴 yè bān jīntiē
An toàn lao động 劳动安全 láodòng ānquán
An toàn sản xuất 生产安全 shēngchǎn ānquán
Bảo hiểm lao động 劳动保险 láodòng bǎoxiǎn
Biện pháp an toàn 安全措施 ān quán cuòshī

4. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà máy

Có rất nhiều loại công xưởng, nhà xưởng, nhà máy nhưng phổ biến nhất vẫn là các loại sau đây:

Công xưởng điện 电力工厂 diànlì gōngchǎng
Công xưởng in 印刷工厂 yìnshuā gōngchǎng
Công xưởng lọc dầu 炼油工厂 liànyóu gōngchǎng
Công xưởng hóa chất 石化工厂 shíhuà gōngchǎng
Công xưởng gỗ 木材工厂 mùcái gōngchǎng
Công xưởng gốm sứ 陶瓷工厂 táocí gōngchǎng
Công xưởng gang thép 钢铁工厂 gāngtiě gōngchǎng
Công xưởng giấy 造纸工厂 zàozhǐ gōngchǎng
Công xưởng nhựa 塑料工厂 sùliào gōngchǎng
Xưởng sản xuất da 制革工厂 zhìgé gōngchǎng
Công xưởng giày da 皮鞋工厂 píxié gōngchǎng
Công xưởng nhuộm 染料工厂 rǎnliào gōngchǎng
Công xưởng điện tử 电子工厂 diànzǐ gōngchǎng
Công xưởng cơ khí 机器工厂 jīqì gōngchǎng
Nhà máy thép. 钢铁厂 gāngtiěchǎng
nhà máy xi măng 水泥厂 shuǐní chǎng
nhà máy sợi 纱线厂 shā xiàn chǎng
nhà máy gạch 砖厂 zhuān chǎng
nhà máy may mặc 服装厂 fúzhuāng chǎng
nhà máy nhiệt điện 火力发电厂 huǒlì fādiàn chǎng
nhà máy thủy điện 水力发电厂 shuǐlì fādiàn chǎng

5. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử

Trung Quốc là một trong những quốc gia phát triển mạnh mẽ về mảng điện tử. Do đó, có rất nhiều các công ty điện tử cần tuyển công nhân, nhân viên. Để làm việc trong các công xưởng điện tử, bạn cần nắm được tên các thiết bị, linh kiện điện tử thường gặp sau:

Điện thoại 3G 3G shǒu jī 3G手机
Điện thoại cố định gù dìng diàn huà 固定电话
Điện thoại di động shǒu jī 手机
Điện thoại di động dạng thanh zhí bǎn shǒu jī 直板手机
Điện thoại di động nắp bật fān bǎn shǒu jī 翻版手机
Điện thoại di động nắp trượt huá gài shǒu jī 滑盖手机
Điện thoại Iphone píng guǒ shǒu jī 苹果手机
Điện thoại thông minh zhì néng shǒu jī 智能手机
Đĩa cứng, máy nghe nhạc yìng pán, wǎng luò bò fàng qì 硬盘、网络播放器
Máy ảnh kỹ thuật số shùmǎ shè xiàng tóu 数码摄像头
Máy ảnh số shùmǎ xiàng jī 数码相机
Máy chơi điện tử đĩa cầm tay biàn xié shì DVD yóuxì jī 便携式DVD游戏机
Máy nhắn tin xiǎo líng tōng 小灵通
Máy quay video shè xiàng jī 摄像机
Máy tính bảng píngbǎn diàn nǎo 平板电脑
Máy tính xách tay bǐ jì běn diàn nǎo 笔记本电脑
Máy tính xách tay và phụ kiện bǐ jì běn diàn nǎo jí pèi jiàn 笔记本电脑及配件
Wi-fi wú xiàn bǎo zhēn 无线保真
Thiết bị kiểm tra mạng wǎng luò cè shì shè bèi 网络测试设备
Thiết bị mạng wǎng luò shè bèi 网络设备

6. Một số lưu ý khi học tiếng trung trong công xưởng

Tiếng Trung gần như là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới. Nếu bạn biết tiếng Trung, bạn sẽ có nhiều cơ hội hơn trong công việc và học tập. Do đó có thể thấy nhu cầu học loại ngôn ngữ này ngày càng tăng nhanh. Có nhiều phương pháp học tiếng Trung như học với gia sư, học ở trung tâm hoặt tự học ở nhà. Tuy vậy, những người học tiếng Trung rất dễ gặp phải những lỗi cơ bản sau đây, khiến cho việc học tiếng Trung trở nên khó khăn hơn rất nhiều:

  • Không xác định mục đích học của bản thân một cách rõ ràng
  • Không học cách phát âm chính xác ngay từ đầu
  • Học quá nhiều từ vựng một cách lan man
  • Quá chú trọng vào việc học ngữ pháp
  • Lười nói, ngại giao tiếp, ít luyện tập
  • Học theo hứng mà không theo lộ trình, kế hoạch
  • Không lựa chọn được phương pháp học tập phù hợp với bản thân
Lưu ý khi học tiếng trung trong công xưởng
Lưu ý khi học tiếng trung trong công xưởng

Để có được kết quả học tập như mong muốn, bạn cần tránh những điều trên. Tiếp đó, bạn cần tìm hiểu kỹ càng về tiếng Trung, Dịch thuật tiếng Trung cũng như các quy tắc khi học Hán ngữ và tìm ra phương pháp học tập phù hợp với bản thân mình nhất. Để có thể giao tiếp thành thạo, bạn nên tìm cho mình một môi trường tốt giúp bạn rèn luyện kỹ năng nghe nói như học ở trung tâm hoặc kết bạn với nhiều bạn bè Trung Quốc.

_________________________________________

Trên đây là bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công sở và một số lưu ý giúp việc học tiếng Trung của bạn dễ dàng hơn. Dịch thuật công chứng 247 chúc các bạn thành công và may mắn!

DỊCH THUẬT CÔNG CHỨNG 247

Cung cấp Dịch thuật đa ngôn ngữ  - Phiên dịch - Dịch thuật công chứng uy tín tại Hà Nội

  • Địa chỉ: SN 5 Ngách 3, Ngõ 120 Trần Bình, P. Mai dịch, Q. Cầu giấy, Hà Nội
  • Hotline: 097 12 999 86.
  • Email: dichthuatcongchung247@gmail.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Developed by Tiepthitute
Facebook Messenger
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gọi ngay