Tiếng trung công xưởng là những từ vựng tiếng Trung về đề tài công xưởng, thường liên quan đến các loại máy móc, thiết bị trong nhà máy hay những danh từ, động từ được các công nhân thường xuyên sử dụng. Biết được các từ vựng này sẽ giúp việc giao tiếng trong công xưởng của bạn trở nên dễ dàng hơn, đặc biết là những người có nhu cầu làm việc trong các công xưởng Trung Quốc.
Hãy cùng Dịch thuật công chứng 247 tìm hiểu một số từ vựng tiếng Trung công xưởng ở phía dưới nhé!
1. Các chức vụ trong công xưởng bằng tiếng Trung
Trong các công xưởng ở Trung Quốc, người ta cũng chia công nhân viên thành nhiều chức vụ và công việc khác nhau từ giám đốc đến công nhân. Vậy cùng tìm hiểu xem các chức vụ để này được viết và phát âm như thế nào nhé!
Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
Phó giám đốc | 福理 | fù lǐ |
Trợ lý giám đốc | 襄理 | xiānglǐ |
Trưởng phòng | 处长 | chùzhǎng |
Phó phòng | 副处长 | fù chùzhǎng |
Giám đốc bộ phận | 课长 | kèzhǎng |
Trợ lý | 助理 | zhùlǐ |
Trưởng nhóm | 领班 | lǐng bān |
Tổ phó | 副组长 | fù zǔzhǎng |
Bộ phận quản lý | 管理师 | guǎnlǐ shī |
Tổ Trưởng | 组长 | zǔ zhǎng |
Quản lý | 管理员 | guǎnlǐ yuán |
Kỹ sư | 工程师 | gōngchéngshī |
Chuyên gia | 专员 | zhuān yuán |
Kỹ sư hệ thống | 系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī |
Kỹ thuật viên | 技术员 | jìshù yuán |
Kỹ sư kế hoạch | 策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī |
Kỹ sư trưởng | 主任工程师 | zhǔrèn gōng chéng shī |
Kỹ sư dự án | 专案工程师 | zhuānàn gōngchéngshī |
Kỹ thuật viên cao cấp | 高级技术员 | gāojí jìshù yuán |
Kỹ sư tư vấn | 顾问工程师 | gùwèn gōngchéngshī |
Kỹ sư cao cấp | 高级工程师 | gāojí gōng chéng shī |
Trợ lý kỹ thuật | 助理技术员 | zhùlǐ jìshù yuán |
Nhân viên tác nghiệp | 作业员 | zuòyè yuán |
Xưởng trưởng | 厂长 | chǎngzhǎng |
Phó xưởng | 副厂长 | fù chǎngzhǎng |
Công nhân | 工人 | gōngrén |

2. Từ vựng tiếng Trung về thiết bị, máy móc trong công xưởng
Ngoài việc tiếng trung giao tiếp trong công xưởng , thì một thành phần không thể thiếu trong công xưởng đó là các loại máy móc và thiết bị. Đây là những thứ hỗ trợ công xưởng, công nhân tạo ra được sản phẩm, mang lại lợi nhuận, doanh thu cho công ty. Một số loại thiết bị, máy móc thường gặp là:
Máy cưa | 锯床 | jùchuáng |
Máy đào đất | 挖土机 | wā tǔ jī |
Máy đo khoảng cách | 测距仪 | cè jù yí |
Máy đo ồn | 测音器 | cè yīn qì |
Máy đo tọa độ | 全站仪 | quánzhànyí |
Máy đóng gạch | 机砖制造 | jīzhuān zhìzào |
Máy hàn | 电焊机 | diànhàn jī |
Máy đục bê tông | 冲击电钻 | chōngjī diàn zuān |
Máy nén khí | 气压缩机 | qì yā suō jī |
Máy ủi đất | 推土机 | tuī tǔ jī |
Máy xúc đá | 铲石机 | chǎn shí jī |
Máy đóng cọc | 打桩机 | dǎ zhuāng jī |
Van ngăn kéo | 分配阀 | fēnpèi fá |
Vách ngăn số | 摩擦片隔离架 | mócā piàn gélí jià |
Turbo | 增压器 | zēng yā qì |
Trục lai bơm nâng hạ | 工作泵连接轴 | gōngzuò bèng liánjiē zhóu |
Trục lai bơm lái | 转向油泵连接法兰 | zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán |
Phớt nâng hạ | 动臂缸油封 | dòng bì gāng yóufēng |
Phớt lật | 转斗缸油封 | zhuǎn dòu gāng yóufēng |
Phớt lái | 转向缸油封 | zhuǎnxiàng gāng yóufēng |
Phanh trục | 止动盘 | zhǐ dòng pán |
Má phanh | 摩擦衬块总成 | mócā chèn kuài zǒng chéng |
Lọc tinh | 精滤器 | jīng lǜqì |
Lọc nhớt | 机油滤清器 | jīyóu lǜ qīng qì |
Lọc gió | 空滤器 | kōng lǜqì |
La răng | 轮辋总成 | lúnwǎng zǒng chéng |
Gioăng tổng thành | 全车垫 | quán chē diàn |
Gioăng phớt tổng phanh | 加力器修理包 | jiā lì qì xiūlǐ bāo |
Gioăng phớt hộp số | 密封圈 | mìfēng quān |
Giá đỡ | 行星轮架 | xíngxīng lún jià |
Đĩa phanh | 制动盘 | zhì dòng pán |
Dây điều khiển | 推拉软轴 | tuīlā ruǎn zhóu |
Củ đề | 起动机 | qǐdòng jī |
Chốt định vị | 圆柱销 | yuánzhù xiāo |
Bơm nước | 水泵组件 | shuǐbèng zǔjiàn |
Bơm nâng hạ | 工作泵 | gōngzuò bèng |
Bơm công tắc | 齿轮泵 | chǐlún bèng |
3. Từ vựng tiếng trung về chế độ và lương thưởng
Lương thưởng luôn là vấn đề được công nhân viên quan tâm nhất . Nếu bạn muốn biết mức lương, thưởng cũng như các đãi ngộ của công ty thì hãy học những từ vựng sau:
Lương đầy đủ | 全薪 | quán xīn |
Nửa mức lương | 半薪 | bàn xīn |
Chế độ tiền lương | 工资制度 | gōngzī zhìdù |
Chế độ tiền thưởng | 奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù |
Chế độ tiếp khách | 会客制度 | huìkè zhìdù |
Lương tính theo năm | 年工资 | nián gōngzī |
Lương tháng | 月工资 | yuè gōng zī |
Lương theo tuần | 周工资 | zhōu gōngzī |
Lương theo ngày | 日工资 | rì gōngzī |
Lương theo sản phẩm | 计件工资 | jìjiàn gōngzī |
Tiền bảo vệ sức khỏe | 保健费 | bǎojiànfèi |
Tiền tăng ca | 加班费 | jiābān fèi |
Tiền thưởng | 奖金 | jiǎngjīn |
Tiêu chuẩn lương | 工资标准 | gōngzī biāozhǔn |
Mức chênh lệch lương | 工资差额 | gōngzī chà’é |
Mức lương | 工资水平 | gōngzī shuǐpíng |
Quỹ lương | 工资基金 | gōngzī jījīn |
Các bậc lương | 工资級別 | gōngzī jíbié |
Cố định tiền lương | 工资 | gōngzī dòngjié |
Danh sách lương | 工资名单 | gōngzī míngdān |
Chế độ định mức | 定额制度 | dìng’é zhìdù |
Phụ cấp ca đêm | 夜班津贴 | yè bān jīntiē |
An toàn lao động | 劳动安全 | láodòng ānquán |
An toàn sản xuất | 生产安全 | shēngchǎn ānquán |
Bảo hiểm lao động | 劳动保险 | láodòng bǎoxiǎn |
Biện pháp an toàn | 安全措施 | ān quán cuòshī |
4. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà máy
Có rất nhiều loại công xưởng, nhà xưởng, nhà máy nhưng phổ biến nhất vẫn là các loại sau đây:
Công xưởng điện | 电力工厂 | diànlì gōngchǎng |
Công xưởng in | 印刷工厂 | yìnshuā gōngchǎng |
Công xưởng lọc dầu | 炼油工厂 | liànyóu gōngchǎng |
Công xưởng hóa chất | 石化工厂 | shíhuà gōngchǎng |
Công xưởng gỗ | 木材工厂 | mùcái gōngchǎng |
Công xưởng gốm sứ | 陶瓷工厂 | táocí gōngchǎng |
Công xưởng gang thép | 钢铁工厂 | gāngtiě gōngchǎng |
Công xưởng giấy | 造纸工厂 | zàozhǐ gōngchǎng |
Công xưởng nhựa | 塑料工厂 | sùliào gōngchǎng |
Xưởng sản xuất da | 制革工厂 | zhìgé gōngchǎng |
Công xưởng giày da | 皮鞋工厂 | píxié gōngchǎng |
Công xưởng nhuộm | 染料工厂 | rǎnliào gōngchǎng |
Công xưởng điện tử | 电子工厂 | diànzǐ gōngchǎng |
Công xưởng cơ khí | 机器工厂 | jīqì gōngchǎng |
Nhà máy thép. | 钢铁厂 | gāngtiěchǎng |
nhà máy xi măng | 水泥厂 | shuǐní chǎng |
nhà máy sợi | 纱线厂 | shā xiàn chǎng |
nhà máy gạch | 砖厂 | zhuān chǎng |
nhà máy may mặc | 服装厂 | fúzhuāng chǎng |
nhà máy nhiệt điện | 火力发电厂 | huǒlì fādiàn chǎng |
nhà máy thủy điện | 水力发电厂 | shuǐlì fādiàn chǎng |
5. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử
Trung Quốc là một trong những quốc gia phát triển mạnh mẽ về mảng điện tử. Do đó, có rất nhiều các công ty điện tử cần tuyển công nhân, nhân viên. Để làm việc trong các công xưởng điện tử, bạn cần nắm được tên các thiết bị, linh kiện điện tử thường gặp sau:
Điện thoại 3G | 3G shǒu jī | 3G手机 |
Điện thoại cố định | gù dìng diàn huà | 固定电话 |
Điện thoại di động | shǒu jī | 手机 |
Điện thoại di động dạng thanh | zhí bǎn shǒu jī | 直板手机 |
Điện thoại di động nắp bật | fān bǎn shǒu jī | 翻版手机 |
Điện thoại di động nắp trượt | huá gài shǒu jī | 滑盖手机 |
Điện thoại Iphone | píng guǒ shǒu jī | 苹果手机 |
Điện thoại thông minh | zhì néng shǒu jī | 智能手机 |
Đĩa cứng, máy nghe nhạc | yìng pán, wǎng luò bò fàng qì | 硬盘、网络播放器 |
Máy ảnh kỹ thuật số | shùmǎ shè xiàng tóu | 数码摄像头 |
Máy ảnh số | shùmǎ xiàng jī | 数码相机 |
Máy chơi điện tử đĩa cầm tay | biàn xié shì DVD yóuxì jī | 便携式DVD游戏机 |
Máy nhắn tin | xiǎo líng tōng | 小灵通 |
Máy quay video | shè xiàng jī | 摄像机 |
Máy tính bảng | píngbǎn diàn nǎo | 平板电脑 |
Máy tính xách tay | bǐ jì běn diàn nǎo | 笔记本电脑 |
Máy tính xách tay và phụ kiện | bǐ jì běn diàn nǎo jí pèi jiàn | 笔记本电脑及配件 |
Wi-fi | wú xiàn bǎo zhēn | 无线保真 |
Thiết bị kiểm tra mạng | wǎng luò cè shì shè bèi | 网络测试设备 |
Thiết bị mạng | wǎng luò shè bèi | 网络设备 |
6. Một số lưu ý khi học tiếng trung trong công xưởng
Tiếng Trung gần như là một trong những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới. Nếu bạn biết tiếng Trung, bạn sẽ có nhiều cơ hội hơn trong công việc và học tập. Do đó có thể thấy nhu cầu học loại ngôn ngữ này ngày càng tăng nhanh. Có nhiều phương pháp học tiếng Trung như học với gia sư, học ở trung tâm hoặt tự học ở nhà. Tuy vậy, những người học tiếng Trung rất dễ gặp phải những lỗi cơ bản sau đây, khiến cho việc học tiếng Trung trở nên khó khăn hơn rất nhiều:
- Không xác định mục đích học của bản thân một cách rõ ràng
- Không học cách phát âm chính xác ngay từ đầu
- Học quá nhiều từ vựng một cách lan man
- Quá chú trọng vào việc học ngữ pháp
- Lười nói, ngại giao tiếp, ít luyện tập
- Học theo hứng mà không theo lộ trình, kế hoạch
- Không lựa chọn được phương pháp học tập phù hợp với bản thân

Để có được kết quả học tập như mong muốn, bạn cần tránh những điều trên. Tiếp đó, bạn cần tìm hiểu kỹ càng về tiếng Trung, Dịch thuật tiếng Trung cũng như các quy tắc khi học Hán ngữ và tìm ra phương pháp học tập phù hợp với bản thân mình nhất. Để có thể giao tiếp thành thạo, bạn nên tìm cho mình một môi trường tốt giúp bạn rèn luyện kỹ năng nghe nói như học ở trung tâm hoặc kết bạn với nhiều bạn bè Trung Quốc.
_________________________________________
Trên đây là bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công sở và một số lưu ý giúp việc học tiếng Trung của bạn dễ dàng hơn. Dịch thuật công chứng 247 chúc các bạn thành công và may mắn!